Biển số xe các tỉnh

Biển số xe các tỉnh – Biển số của 63 tỉnh thành cả nước

Biển số xe các tỉnh thành tại Việt Nam: Có 63 đầu biển số xe tương ứng với 63 tỉnh thành, ngoài ra còn có biển xe của công an, cơ quan chính phủ, cơ quan nhà nước, đơn vị quân đội và đặc biệt là biển số xe của bên ngoại giao. Cùng Chuyên Gia Kho Lạnh xem các biển số xe này phân biệt như nào nhé!

Biển số xe là gì?

Biển số xe, còn được gọi là biển kiểm soát xe cơ giới, là một tấm biển gắn trên mỗi xe cơ giới. Nó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cụ thể là cơ quan công an) cấp khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng xe.

Mục đích của biển số xe

Nhận dạng phương tiện

Biển số xe các tỉnh thành như là “chứng minh thư” của xe, giúp phân biệt từng chiếc xe với nhau.

Quản lý phương tiện

Giúp cơ quan chức năng quản lý các phương tiện giao thông, kiểm soát việc lưu thông trên đường, xử lý vi phạm giao thông, truy tìm xe khi cần thiết.

Thống kê, thu thuế

Biển số xe các tỉnh thành cũng phục vụ cho công tác thống kê số lượng xe, quản lý thuế đối với các phương tiện giao thông.

Biển số xe các tỉnh thành cả nước

11: Biển số xe tỉnh Cao Bằng

12: Biển số xe tỉnh Lạng Sơn

13 + 98: Biển số xe tỉnh Bắc Giang

14: Biển số xe tỉnh Quảng Ninh

15,16: Biển số xe thành phố Hải Phòng

17: Biển số xe tỉnh Thái Bình

18: Biển số xe tỉnh Nam định

19: Biển số xe tỉnh Phú Thọ

20: Biển số xe tỉnh Thái Nguyên

21: Biển số xe tỉnh Yên Bái

22: Biển số xe tỉnh Tuyên Quảng

23: Biển số xe tỉnh Hà Giang

24: Biển số xe tỉnh Lào Cai

25: Biển số xe tỉnh Lai Châu

26: Biển số xe tỉnh Sơn La

27: Biển số xe tỉnh Điện Biên

28: Biển số xe tỉnh Hoà Bình

29, 30, 31, 32, 33, 40: Biển số xe thủ đô Hà Nội (riêng biển số xe 33 là được quy định cho Hà Tây cũ)

34: Biển số xe tỉnh Hải Dương

35: Biển số xe tỉnh Ninh Bình

36: Biển số xe tỉnh Thanh Hoá

37: Biển số xe tỉnh Nghệ An

38: Biển số xe tỉnh Hà Tĩnh

43: Biển số xe tỉnh Đà Nẵng

47: Biển số xe tỉnh Đak Lak

48: Biển số xe tỉnh Đak Nông

49: Biển số xe tỉnh Lâm Đồng

50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59: Biển số xe Tp.HCM

60: Biển số xe tỉnh Đồng Nai

61: Biển số xe tỉnh Bình Dương

62: Biển số xe tỉnh Long An

63: Biển số xe tỉnh Tiền Giang

64: Biển số xe tỉnh Vĩnh Long

65: Biển số xe tỉnh Cần thơ

66: Biển số xe tỉnh Đồng Tháp

67: Biển số xe tỉnh An Giang

68: Biển số xe tỉnh Kiên Giang

69: Biển số xe tỉnh Cà Mau

70: Biển số xe tỉnh Tây Ninh

71: Biển số xe tỉnh Bến Tre

72: Biển số xe tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

73: Biển số xe tỉnh Quảng Bình

74: Biển số xe tỉnh Quãng Trị

75: Biển số xe tỉnh Huế

76: Biển số xe tỉnh Quãng Ngãi

77: Biển số xe tỉnh Bình Định

78: Biển số xe tỉnh Phú Yên

79: Biển số xe tỉnh Khánh Hoà

81: Biển số xe tỉnh Gia Lai

82: Biển số xe tỉnh Kon Tum

83: Biển số xe tỉnh Sóc Trăng

84: Biển số xe tỉnh Trà Vinh

85: Biển số xe tỉnh Ninh Thuận

86: Biển số xe tỉnh Bình Thuận

88: Biển số xe tỉnh Vĩnh Phúc

89: Biển số xe tỉnh Hưng Yên

90: Biển số xe tỉnh Hà Nam

92: Biển số xe tỉnh Quảng Nam

93: Biển số xe tỉnh Bình Phước

94: Biển số xe tỉnh Bạc Liêu

95: Biển số xe tỉnh Hậu Giang

97: Biển số xe tỉnh Bắc Kạn

99: Biển số xe tỉnh Bắc Ninh

Chuyển sang đọc thơ dễ nhớ biển số của 63 tỉnh thành cả nước

Cao Bằng 11 chẳng sai
Lạng Sơn Tây Bắc 12 cận kề
13 Hà Bắc mời về (*)
Quảng Ninh 14 bốn bề là than
15, 16 cùng mang
Hải Phòng đất Bắc chứa chan nghĩa tình
17 vùng đất Thái Bình
18 Nam Định quê mình đẹp xinh
Phú Thọ 19 Thành Kinh Lạc Hồng
Thái Nguyên Sunfat, gang, đồng
Đôi mươi (20) dễ nhớ trong lòng chúng ta
Yên Bái 21 ghé qua
Tuyên Quang Tây Bắc số là 22
Hà Giang rồi đến Lào Cai
23, 24 sánh vai láng giềng
Lai Châu, Sơn La vùng biên giới
25, 26 số liền kề nhau
27 lịch sử khắc sâu
Đánh tan xâm lược công đầu Điện Biên
28 Hòa Bình ấm êm
29 Hà Nội liền liền 32
33 là đất Hà Tây (*)
Tiếp theo 34 đất này Hải Dương
Ninh Bình vùng đất thân thương
35 là số đi đường cho dân
Thanh Hóa 36 cũng gần
37, 38 tình thân
Nghệ An, Hà Tĩnh ta cần khắc ghi
43 Đà Nẵng khó gì
47 Đắc Lắc trường kỳ Tây Nguyên
Lâm Đồng 49 thần tiên
50 Thành Phố tiếp liền 60 (TPHCM 50 – 59)
Đồng Nai số 6 lần 10 (60)
Bình Dương 61 tách rời mới ra
62 là đất không xa
Long An Bến Lức khúc ca lúa vàng
63 màu mỡ Tiền Giang
Vĩnh Long 64 ngày càng đẹp tươi
Cần Thơ lúa gạo xin mời
65 là số của người Cần Thơ
Đồng Tháp 66 trước giờ
67 kế tiếp là bờ An Giang
68 biên giới Kiên Giang
Cà Mau 69 rộn ràng U Minh
70 là số Tây Ninh
Xứ dừa 71 yên bình Bến Tre
72 Vũng Tàu số xe
73 xứ QUẢNG vùng quê thanh BÌNH (Quảng Bình)
74 Quảng Trị nghĩa tình
Cố đô nước Việt Nam mình 75
76 Quảng Ngãi đến thăm
Bình Định 77 âm thầm vùng lên
78 biển số Phú Yên
Khánh Hòa 79 núi liền biển xanh
81 rừng núi vây quanh
Gia Lai phố núi, thị thành Playku
Kon tum năm tháng mây mù
82 dễ nhớ mặc dù mới ra
Sóc Trăng có số 83
84 kế đó chính là Trà Vinh
85 Ninh Thuận hữu tình
86 Bình Thuận yên bình gần bên
Vĩnh Phúc 88 vùng lên
Hưng Yên 89 nhớ tên nhãn lồng
Quãng Nam đất thép thành đồng
92 số mới tiếp vòng thời gian
93 đất mới khai hoang
Chính là Bình Phước bạt ngàn cao su
Bạc Liêu mang số 94
Bắc Kạn 97 có từ rất lâu
Bắc Giang 98 vùng sâu
Bắc Ninh 99 những câu Quan họ!

Mục lục

Biển số xe các cơ quan nhà nước

Biển số xe cơ quan nhà nước ở Việt Nam được quy định khá chi tiết và có những đặc điểm riêng để phân biệt với các loại biển số khác. Dưới đây là một số thông tin quan trọng về biển số xe cơ quan nhà nước:

Màu sắc và ký hiệu

Màu xanh, chữ và số màu trắng: Đây là loại biển số phổ biến nhất dành cho các cơ quan nhà nước như:

– Các cơ quan của Đảng.

– Văn phòng Chủ tịch nước.

– Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội.

– Các bộ, ngành, ủy ban, cơ quan ngang bộ.

– Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Màu đỏ, chữ và số màu trắng: Biển số này được cấp cho các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.

Sê-ri biển số

Xe cơ quan Đảng, Văn phòng Chủ tịch nước: Sử dụng một trong các chữ cái A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M.

Xe cơ quan Bộ Quốc phòng: Sử dụng hai chữ cái theo quy định riêng của Bộ Quốc phòng. Ví dụ: AA, AB, AC,…

Các cơ quan nhà nước khác: Sử dụng các chữ cái còn lại (trừ I, O, Q, S, W) kết hợp với số thứ tự.

Một số loại biển số đặc biệt

Biển số xe quân đội

Cụ thể việc kí hiệu trên biển số xe quân đội thể hiện rõ như sau

A – Quân đoàn hoặc binh đoàn

AA: Quân đoàn 1 – Binh đoàn Quyết Thắng

AB: Quân đoàn 2 – Binh đoàn Hương Giang

AC: Quân đoàn 3 – Binh đoàn Tây Nguyên

AD: Quân Đoàn 4 – Binh đoàn Cửu Long

AV: Binh đoàn 11 – Tổng Công Ty Xây Dựng Thành An

AT: Binh đoàn 12 – Tổng công ty Trường Sơn

AN: Binh đoàn 15

AP: Lữ đoàn M44

B – Bộ Tư lệnh, Binh chủng

BBB: Bộ binh – Binh chủng Tăng thiết giáp

BC: Binh chủng Công binh

BH: Binh chủng Hóa học

BK: Binh chủng Đặc công

BL: Bộ tư lệnh bảo vệ lăng

BT: Bộ tư lệnh Thông tin liên lạc

BP: Bộ tư lệnh Pháo binh

BS: Lực lượng cảnh sát biển VN (Biển BS: Trước là Binh đoàn Trường Sơn – Bộ đội Trường Sơn)

BV: Tổng Cty Dịch vụ bay

H – Học viện

HA: Học viện Quốc phòng

HB: Học viện Lục quân

HC: Học viện Chính trị quân sự

HD: Học viện Kỹ thuật Quân sự

HE: Học viện Hậu cần

HT: Trường Sỹ quan lục quân I

HQ: Trường Sỹ quan lục quân II

HN: Học viện chính trị Quân sự Bắc Ninh

HH: Học viện quân y

K – Quân khu

KA: Quân khu 1

KB: Quân khu 2

KC: Quân khu 3

KD: Quân khu 4

KV: Quân khu 5 (V:Trước Mật danh là Quang Vinh)

KP: Quân khu 7 (Trước là KH)

KK: Quân khu 9

KT: Quân khu Thủ đô

KN: Đặc khu Quảng Ninh (Biển cũ còn lại)

P – Cơ quan đặc biệt

PA: Cục đối ngoại BQP

PP: Bộ Quốc phòng – Bệnh viện 108 cũng sử dụng biển này

PM: Viện thiết kế – Bộ Quốc phòng

PK: Ban Cơ yếu – BQP

PT: Cục tài chính – BQP

PY: Cục Quân Y – Bộ Quốc Phòng

PQ: Trung tâm khoa học và kỹ thuật QS (viện kỹ thuật Quân sự)

PX: Trung tâm nhiệt đới Việt – Nga

PC, HL: Trước là Tổng cục II – Hiện nay là TN: Tổng cục tình báo (Tuy nhiên vì công việc đặc thù có thể mang nhiều biển số từ màu trắng cho đến màu Vàng, Xanh, đỏ, đặc biệt…)

Q – Quân chủng

QA: Quân chủng Phòng không không quân (Trước là QK, QP: Quân chủng phòng không và Quân chủng không quân)

QB: Bộ tư lệnh Bộ đội biên phòng

QH: Quân chủng Hải quân

T – Tổng cục

TC: Tổng cục Chính trị

TH: Tổng cục Hậu cần – (TH 90/91 – Tổng Cty Thành An BQP – Binh đoàn 11)

TK: Tổng cục Công nghiệp quốc phòng

TT: Tổng cục kỹ thuật

TM: Bộ Tổng tham mưu

TN: Tổng cục tình báo quân đội

DB: Tổng công ty Đông Bắc – BQP

ND: Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà – BQP

CH: Bộ phận chính trị của Khối văn phòng – BQP

VB: Khối văn phòng Binh chủng – BQP

VK: Ủy ban tìm kiếm cứu nạn – BQP

CV: Tổng công ty xây dựng Lũng Lô – BQP

CA: Tổng công ty 36 – BQP

CP: Tổng Công Ty 319 – Bộ Quốc Phòng

CM: Tổng công ty Thái Sơn – BQP

CC: Tổng công ty xăng dầu quân đội – BQP

VT: Tập đoàn Viettel

CB: Ngân hàng TMCP Quân Đội

Có nền màu đỏ, chữ và số màu trắng, seri biển số sử dụng hai chữ cái theo quy định của Bộ Quốc phòng.

Biển số xe công an

Có nền màu xanh, chữ và số màu trắng, seri biển số thường bắt đầu bằng chữ “C”.

Biển số xe ngoại giao

Có nền màu trắng, chữ màu đỏ, số màu đen, seri biển số có ký hiệu “NG” hoặc “QT”.

Những xe mang biển số xe ngoại giao đều được miễn trừ pháp luật. Tuy nhiên nếu gây TNGT thì phải có trách nhiệm đền bù thiệt hại.

Lưu ý thông tư

Thông tư 24/2023/TT-BCA Quy định về cấp, thu hồi đăng ký, biển số xe cơ giới có hiệu lực từ ngày 15/8/2023 

Biển số xe nước ngoài

+NG là seri dùng cho xe của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và thành viên mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó, QT là seri dùng cho xe của cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế và thành viên mang chứng minh thư ngoại giao của tổ chức đó, CV là seri dùng cho xe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế, NN là seri dùng cho xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài khác.

Cách sử dụng chữ và số trong sê ri đăng ký của biển số

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, seri biển số sử dụng lần lượt một trong các chữ cái sau: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị – xã hội (Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Công đoàn Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội cựu chiến binh Việt Nam, Hội nông dân Việt Nam); đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập;

Liên hệ

Nhà máy: Km 11 đường Ngọc Hồi, Ngũ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam
Email: [email protected]
Hotline: 0971.309.863

Câu hỏi thường gặp

11 là biển số xe tỉnh nào?

11 là biển số xe tỉnh Cao Bằng

12 là biển số xe tỉnh nào?

12 là biển số xe tỉnh Lạng Sơn

13 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Bắc Giang

98 là biển số xe tỉnh nào?

Cũng biển số xe tỉnh Bắc Giang

14 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Quảng Ninh

15 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe thành phố Hải Phòng

16 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe thành phố Hải Phòng

17 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Thái Bình

18 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Nam định

19 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Phú Thọ

20 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Thái Nguyên

21 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Yên Bái

22 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Tuyên Quang

23 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Hà Giang

24 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Lào Cai

25 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Lai Châu

26 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Sơn La

27 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Điện Biên

28 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Hoà Bình

29 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe thủ đô Hà Nội

30 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe thủ đô Hà Nội

31 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe thủ đô Hà Nội

32 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe thủ đô Hà Nội

33 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe thủ đô Hà Nội (Hà Tây cũ)

40 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe thủ đô Hà Nội

34 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Hải Dương

35 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Ninh Bình

36 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Thanh Hoá

37 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Nghệ An

38 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Hà Tĩnh

43 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Đà Nẵng

47 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Đak Lak

48 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Đak Nông

49 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Lâm Đồng

50 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe Tp. Hồ Chí Minh

51 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe Tp. Hồ Chí Minh

52 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe Tp. Hồ Chí Minh

53 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe Tp. Hồ Chí Minh

54 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe Tp. Hồ Chí Minh

55 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe Tp. Hồ Chí Minh

56 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe Tp. Hồ Chí Minh

57 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe Tp. Hồ Chí Minh

58 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe Tp. Hồ Chí Minh

59 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe Tp. Hồ Chí Minh

60 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Đồng Nai

61 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Bình Dương

62 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Long An

63 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Tiền Giang

64 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Vĩnh Long

65 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Cần thơ

66 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Đồng Tháp

67 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh An Giang

68 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Kiên Giang

69 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Cà Mau

70 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Tây Ninh

71 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Bến Tre

72 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

73 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Quảng Bình

74 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Quãng Trị

75 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Thừa Thiên Huế

76 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Quảng Ngãi

77 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Bình Định

78 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Phú Yên

79 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Khánh Hoà

81 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Gia Lai

82 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Kon Tum

83 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Sóc Trăng

84 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Trà Vinh

85 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Ninh Thuận

86 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Bình Thuận

88 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Vĩnh Phúc

89 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Hưng Yên

90 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Hà Nam

92 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Quảng Nam

93 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Bình Phước

94 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Bạc Liêu

95 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Hậu Giang

97 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Bắc Kạn

99 là biển số xe tỉnh nào?

Biển số xe tỉnh Bắc Ninh

    Bạn cần giúp đỡ?

    Các chuyên gia của chúng tôi sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn.

    trợ giúp

    Hotline 0971309863


    Sản phẩm nổi bật

    (1)
    (1)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *